Tỷ giá SeABank (SeABank) ngày 15-09-2024 - Cập nhật lúc 12:19 24/09/2024

Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 15-09-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 12:19 24/09/2024 so với hôm nay có thể thấy 1 ngoại tệ tăng giá, 9 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 0 ngoại tệ tăng giá và 10 ngoại tệ giảm giá.

Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.

(đơn vị: đồng)

Tên ngoại tệ Mã ngoại tệ Mua Tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra
Đô la Úc AUD 16,092.00 16,192.00 16,828.00
Đô la Mỹ USD 24,325 24,345 24,710

Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 2 ngoại tệ mới nhất

Tra cứu lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank)

Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.

Giá vàng thế giới
Mua vào Bán ra
USD/oz 1797.21
~ VND/lượng 723,000 753,000
Xem giá vàng thế giới
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank
Ngoại tệ Mua vào Bán ra
USD 24,420 24,790
EUR 26,646 28,109
GBP 32,015 33,377
JPY 165.13 174.74
HKD 3,082.05 3,213.22
AUD 16,415.46 17,114.07
CAD 17,744.48 18,499
RUB 0.00 283.55
Cập nhật lúc 12:19 24/09/2024 Xem tỷ giá hôm nay
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
Xăng RON 95-IV21.01021.430
Xăng RON 95-III20.91021.320
E5 RON 92-II19.76020.150
DO 0,001S-V16.46016.780
DO 0,05S-II16.11016.430
Dầu hỏa 2-K15.05015.350
Giá của Petrolimex cập nhật lúc  15:09 - 26/6/2021